Các mẫu câu Tiếng anh
biểu hiện cảm xúc
(1)
I have strong fellings for Linda: Tôi có cảm xúc
mãnh liệt với linda
(2)
I am deeply in love with Kay: Tôi rất yêu kay
(3)
Linda’s been coming on to Kay: Linda đã đến với
kay
(4)
Do you have a boyfriend now? Hiện tại cô có bạn
trai chưa?
(5)
Could you tell me some information about her:
Anh có thể cho tôi biết một số thông tin về cô ấy được không?
(6)
How do you think about her? Anh thấy cô ấy thế
nào?
(7)
She looks very beautiful. She is a nice girl.
(8)
Trông cô ấy rất đẹp. Cô ấy là cô gái đẹp
(9)
Do you know if she has any other young men
courting Jack at the moment? : Anh có biết hiện nay có ai theo đuổi Jack không?
(10)He is really a
heartbreaker: anh ấy rất bảnh trai
(11)Nam is very polite so he is
so popular: Nam rất lịch thiệp nên được nhiều người quý mến
(12)He is a talented person :
anh ấy là người có tài
(13)He is highly girled in
music: Anh ấy co năng khiếu bẩm sinh
(14) He is efficient: anh ấy rất có năng lực
(15) Văn really turns me
on: Văn thực sự điên đảo vì tôi
(16)Linh is my ideal girl: Linh
là mẫu người con gái lý tưởng của tôi
(17)I feel in love with her
first time I saw her.: tôi yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên
(18)My sister is infatuated
with him: Chị gái tôi mê anh ấy
(19)