Có thể áp dụng
vào bài tập hoặc giao tiếp tiếng anh hằng ngày
To communicate
st to sb : nói điều gì với ai
2. compare
st with st/sb with sb: so sánh cái gì với cái gì/ ai với ai
3. graduate
from st: tốt nghiệp từ trường đại học nào
4. to invite
sbto/for st: mời ai cái gì/ mời ai làm gì
5. to
mention st/sb : đề cập đến việc gì / đến ai
6. to
persuade someone to do something: thuyết phục ai làm gì
7. scissors
and paste: sự chắp vá
8.
opportunity for/ of doing st/ to do st: có cơ hội làm gì
9. publish
st: xuất bản cái gì
10.to be
armed with st: được trang bị cái gì
11. to
comfort sb: an ủi ai
12. to
murder sb with st: giết ai bằng vũ khí gì
13. prefer
st to st thích cái gì hơn cái gì
14. prefer
doing st to doing st: thích làm gì hơn làm gi
15. not to
care a dime : chằng cần tí gì/ cóc cần
16. still
mineral water: nước khoáng không có ga
Spend st on
st/ doing st: dành cái gì vào cái gì/ vào việc gì
17. to
surprise sb: làm cho ai ngạc nhiên
18. to
complain to sb at/about st: phàn nàn ai về việc gì
19. employ
sb on/ in st: thuê ai làm gì
20. to
intend to do st: định làm gì
21. to have
a passion for st: say mê với cái gì
22. do
violence to st: làm trái ngược với cái gì